Số lượt xem:
Báo đề lỗi ⚠Câu 1: Choose the word that has different stress pattern from that of the rest
Đáp án B nhấn âm 1.
Đáp án A, C, D nhấn âm 2.
Câu 2: Choose the word that has different stress pattern from that of the rest
Đáp án B nhấn âm 2.
Đáp án A, C, D nhấn âm 1.
Câu 3: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /e/
Phần gạch chân đáp án A, B, C phát âm là /ɪ/
Câu 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /juː/
Phần gạch chân đáp án A, B, C phát âm là /uː/
Câu 5: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest.
Phần gạch chân đáp án A, B, D phát âm là /aɪ/. Dùng phương pháp loại trừ ta chọn đáp án C
Câu 6: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
The committee ____________ of different people of different views.
consists of: bao gồm
Câu 7: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
The scientific study of life and structure of plants and animals is called__________
Kiến thức từ vựng
Dịch nghĩa: Nghiên cứu khoa học về sự sống và cấu trúc của động thực vật được gọi là sinh học.
Câu 8: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
Endangered animals should be well protected in their natural___________.
Natural habitat: môi trường tự nhiên.
Câu 9: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
There are different ______ of books for people to read in different ways.
Different types of books: các loại sách khác nhau
Câu 10: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
There are a lot of ______ of pollution from our modern world.
Sources of: nguồn gốc
Câu 11: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
The diesel engine was named ________ its inventor Rudolf Diesel.
Name after: đặt tên theo ....
Câu 12: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
Inflation and unemployment can ______ some companies to the verge of bankruptcy.
Kiến thức từ vựng
Dịch nghĩa: Lạm phát và thất nghiệp có thể khiến một số công ty đứng trước bờ vực phá sản.
Câu 13: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
This superhighway is about 7000 miles in _______.
Xa lộ này khoảng 700 dặm, ý muốn nói đến chiều dài ta chọn là "length".
Câu 14: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
Reviewers describes this novel _____ " hard-to-put-down".
Câu đã cho mang tính chất so sánh, ví von.
"As" trong trường hợp này có nghĩa là "như".
Câu 15: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
When you are _____ holiday, you may "swallow " a good story because of lack of time.
"holiday" đi với giới từ "on": on holiday (trong kì nghỉ)
Câu 16: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
"Can I carry the bag for you? It seems very heavy." _" _____________. I can manage"
"No, thanhks." là từ chối lời đề nghị giúp đỡ của người khác.
Câu 17: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
"Do you mind driving?" - " ________ "
Tạm dịch:
"Bạn có phiền lái xe không?"
Không phiền đâu, cám ơn.
Câu 18: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
"You can all come to my party?" - " __________ "
Thể hiện sự phấn khích, đồng ý trước lời nói của người khác.
Câu 19: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
"Would you mind if I smoked?" - " _________".
Cách đáp lại lời xin phép lịch sự của đối phương.
Câu 20: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
You should hand him this letter of recommendation when you _____ there tomorrow.
Cấu trúc: thì hiện tại đơn, câu nói được nói ra ngay thời điểm hiện tại.
Câu 21: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
I ________ with my parents here when I was a child.
"When I was a child" một dấu hiệu của thì quá khứ.
Câu 22: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
They have lived next door to us for years, ______ we hardly ever see them.
Tạm dịch:
Họ sống cạnh nhà tôi khoảng năm rồi; tuy nhiên tôi chưa từng gặp họ.
Câu 23: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
There is still much to discuss. We shall, _______, return to this item at our next meeting.
Tạm dịch:
Vẫn còn nhiều điều để thảo luận. Vì thế chúng ta sẽ tiếp tục bàn bạc trong cuộc hợp tiếp theo.
Trong trường hợp này, ta không chọn "so" mặc dù chúng có nghĩa tương đương bởi vì trong câu có sự ngăn cách dấu câu.
Câu 24: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
The drainage of wetlands, cutting of forests, ______ and road and dam construction have destroyed natural habitats.
Từ loại cần điền là Danh từ
urbanization: đô thị hóa
preservation; conservation: sự bảo tồn
Câu 25: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
Many people thought that television with color, picture and action could replace books, but, ______, it hasn't killed reading.
Dịch nghĩa:
Mọi người đều nghĩ rằng ti vi có màu sắc, hình ảnh và hành động có thể thay thế sách; tuy nhiên nó đang dần xóa sổ việc đọc sách.
Câu 26: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
You _____ go on diet; but you _______ eat sensibly.
Dịch nghĩa:
Căn cứ vào mức độ quan trọng của từng vế câu ta chọn cụm từ thích hợp
Bạn không cần phải ăn kiêng nhưng phải ăn uống hợp lý.
Câu 27: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
If the pain has gone, you _____ take any more of these tablets.
Dịch nghĩa: Nếu vết thương đã lành thì bạn không cần phải uống thuốc nữa. Dùng "needn't"
Câu 28: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
Different conservation measures ______ so as to save vulnerable species.
Loại C, D sai cấu trúc của câu bị động
Loại A vì không hợp nghĩa, không thể dùng "can" vì mang tính không chắc chắn
Câu 29: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
I didn't meet him yesterday. He ________ on business.
Cấu trúc suy diễn thể hiện sự chắc chắn
Must + have + V3
Câu 30: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
The boss has got angry. I ________ more careful when I talked to him.
Cấu trúc "Should have V3": Khi bạn muốn khuyên ai đó nên làm một việc gì ở quá khứ hoặc bạn tự nói với mình rằng mình hối hận về những việc mình đã làm hoặc chưa làm.
Câu 31: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
It's a pity she didn't take her doctor's advice. She wishes ________.
Cấu trúc câu điều ước trong quá khứ.
Câu 32: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
"She will have to correct the mistakes " means that " ________"
Cấu trúc bị động với "will have to"
Công thức "will have to be + V3"
Câu 33: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
Who did you help?
Cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc "be + V3 + by + ...."
Câu 34: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
The furniture was so expensive that I didn't buy it.
Cấu trúc chuyển đổi "so ... that ..." sang cấu trúc với "too"
"too for O to do something" mang ý nghĩa phủ định
Câu 35: Choose the best answer (A, B, C or D ) to the sentence below.
________________, I would have learned how to read.
Câu A, B, C sai câu trúc ở mệnh đề chứa "If" của câu điều kiện loại 3
"If + S + quá khứ hoàn thành, S + would have + V3 + ....
Câu 36: Which underlined part needs correcting?
A lot of articles about the environmental pollution have written by my classmates.
the environmental pollution: chủ ngữ số ít nên ta không dùng "have"
Câu 37: Which underlined part needs correcting?
Some people think that more and more people have television in their homes, less and less people will buy books to read.
Sửa "less and less" thành "fewer and fewer" đúng với cấu trúc của so sánh kép.
Câu 38: Which underlined part needs correcting?
Plant and animal extinct leads to a loss of biodiversity, so maintaining biodiversity is important for us in many ways.
Sửa "extinct" thành "extinction"
Câu 39: Which underlined part needs correcting?
This kind of grass can grow only in loosen sand on the crest.
Đổi "loosen sand" thành "loose sand".
Câu 40: Which underlined part needs correcting?
The tourist guide only has a twenty-dollar bill with her when she landed at the airport.
Sửa "has" thành "had" mới tương ứng với thì trong câu.